Main product image: ASME B16.5 stainless steel slip-on flange

Mặt bích nối ghép

Tiêu chuẩn chứng nhận

Tiêu chuẩn ASME B16.5
Tiêu chuẩn ISO 7005
GIỚI THIỆU
Các mặt bích nối ghép (Lap Joint Flanges) bao gồm một đầu ống hàn đối đầu với ống và một mặt bích lắp ráp lỏng lẻo có thể trượt qua nó. Các mặt bích này đáp ứng nhu cầu tháo lắp và bảo trì thường xuyên.

Họ giải quyết các vấn đề liên quan đến độ phức tạp của hàn và tính tương thích của vật liệu bằng cách cho phép mặt bích lót được làm từ vật liệu có giá thành thấp hơn như thép carbon, trong khi đầu ống ngắn có cùng cấp độ với ống.

Thiết kế này không chỉ giúp việc lắp ráp và tháo dỡ trở nên dễ dàng hơn mà còn giảm chi phí mà không làm ảnh hưởng đến chức năng. Phù hợp cho các hệ thống có không gian hạn chế và cần truy cập thường xuyên,

Tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc GB/T9119-2010
HG/T20592-2009
HG/T20615-2009
DIN
Hiệp hội Kỹ sư Cơ khí Hoa Kỳ
BS
Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)

Vật liệu:
304: F304 S30408 S30408II S30408III S30400
304L: S30403 S30403II 30403 30403II
316L: 31603, 31603II, 31603III
2507 (F53)
2205 (F51)
TP310S (06Cr5Ni20)
TP321 (06Cr18Ni11)
S22053III = 2205III
T321 - 32168 = 321

Các mặt bích nối ghép có mặt phẳng và luôn được sử dụng kết hợp với đầu ống ngắn.
Một flange nối ghép trượt qua ống và nằm trên mặt sau của đầu ống ngắn, và hai bộ phận này được giữ chặt với nhau bằng áp lực của các bu lông.

///LỚP 150///

Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài của ống thép Đường kính ngoài của mặt bích Kích thước kết nối Độ dày của mặt bích Đường kính trong của mặt bích Cổ flange đầu lớn Chiều cao của flange Góc tròn Vòng hàn đối đầu Trọng lượng lý thuyết
DN Chỉ số hài lòng của khách hàng (NPS) A D Đường kính vòng tròn tâm lỗ bulong K Đường kính lỗ bulong L Số lượng lỗ bulong n (chiếc) C B N H R1 H cao Đường kính ngoài d Kg
15 1/2 21.3 90 88.9 60.3 16 15.7 4 11.2 22.9 30 16 3 51 34.9 0.38
20 3/4 26.9 100 98.6 69.9 16 15.7 4 12.7 28.2 38 16 3 51 42.9 0.55
25 1 33.7 110 108 79.4 16 15.7 4 14.3 34.9 49 17 3 51 50.8 0.76
32 1 1/4 42.4 115 117.3 88.9 16 15.7 4 15.9 43.7 59 21 5 51 63.5 1.01
40 1 1/2 48.3 125 127 98.4 16 15.7 4 17.5 50.0 65 22 6 51 73.0 1.3
50 2 60.3 150 152.4 120.7 18 19.1 4 19.1 62.5 78 25 8 64 92.1 2.03
65 2 1/2 76.1 180 177.8 139.7 18 19.1 4 22.3 78.5/75.4 90 29 8 64 104.8 3.25
80 3 88.9 190 190.5 152.4 18 19.1 4 23.9 91.4 108 30 10 64 127.0 3.81
100 4 114.3 230 228.6 190.5 18 19.1 8 23.9 116.8 135 33 11 76 157.2 5.25
125 5 139.7 255 254 215.9 22 22.4 8 23.9 144.4 164 36 11 76 185.7 6.02
150 6 168.3 280 278.4 241.3 22 22.4 8 25.4 171.4 192 40 13 89 215.9 7.4
200 8 219.1 345 342.9 298.58 22 22.4 8 28.6 222.2 246 44 13 102 269.9 12.1
250 10 273 405 406.4 362.0 26 25.4 12 30.2 277.4 305 49 13 127 323.8 16.4
300 12 323.9 485 482.6 431.8 26 25.4 12 31.8 328.2 365 56 13 152 381.0 26.1
350 14 355.6 535 533.4 476.2 30 28.4 12 35.0 360.2 400 79 13 152 412.8 34.5
400 16 406.4 595 596.9 539.8 30 28.4 16 36.6 411.2 457 87 13 152 469.9 44.6
450 18 457 635 635 577.9 33 31.75 16 39.7 462.3 505 97 13 152 533.4 48.7
500 20 508 700 698.5 635.0 33 31.75 20 42.9 514.4 559 103 13 152 584.2 61.6
600 24 610 815 812.8 749.3 36 35.1 20 47.7 616.0 663 111 13 152 692.2 86.6

///LỚP 300///

Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài của ống thép Đường kính ngoài của mặt bích Kích thước kết nối Độ dày của mặt bích Đường kính trong của mặt bích Cổ flange đầu lớn Chiều cao của flange Góc bo tròn Vòng hàn đối đầu Trọng lượng lý thuyết
DN Chỉ số hài lòng của khách hàng (NPS) A D Đường kính vòng tròn tâm lỗ bulong K Đường kính lỗ bulong L Số lượng lỗ bulong n (chiếc) C B N H R1 H cao Đường kính ngoài d Kg
15 1/2 21.3 95 88.9 66.7 16 15.7 4 14.3 22.9 38 22 3 51 34.9 0.62
20 3/4 26.9 115 98.6 82.6 18 15.7 4 15.9 28.2 48 25 3 51 42.9 1.1
25 1 33.7 125 108 88.9 18 15.7 4 17.5 34.9 54 27 3 51 50.8 1.33
32 1 1/4 42.4 135 117.3 98.4 18 15.7 4 19.1 43.7 64 27 5 51 63.5 1.65
40 1 1/2 48.3 155 127 114.3 22 15.7 4 20.7 50.0 70 30 6 51 73.0 2.44
50 2 60.3 165 152.4 127.0 18 19.1 8 22.3 62.5 84 33 8 64 92.1 2.83
65 2 1/2 76.1 190 177.8 149.2 22 19.1 8 25.4 78.5/75.4 100 38 8 64 104.8 4.25
80 3 88.9 210 190.5 168.3 22 19.1 8 28.6 91.4 117 43 10 64 127.0 5.78
100 4 114.3 255 228.6 200.0 22 19.1 8 31.8 116.8 146 48 11 76 157.2 9.55
125 5 139.7 280 254 235.0 22 22.4 8 35.0 144.4 178 51 11 76 185.7 12.2
150 6 168.3 320 279.4 269.9 22 22.4 12 36.6 171.4 206 52 13 89 215.9 15.5
200 8 219.1 380 342.9 330.2 26 22.4 12 41.3 222.2 260 62 13 102 269.9 24.1
250 10 273 445 406.4 387.4 30 25.4 16 47.7 277.1 321 95 13 254 323.8 34.4
300 12 323.9 520 482.6 450.8 33 25.4 16 50.8 328.2 375 102 13 254 381.0 50.4
350 14 355.6 585 533.4 514.4 33 28.4 20 54.0 360.2 425 111 13 305 412.8 70.9
400 16 406.4 650 596.9 571.5 36 28.4 20 57.2 411.2 483 121 13 305 469.9 89.5
450 18 457 710 635 628.6 36 31.75 24 60.4 462.3 533 130 13 305 533.4 111
500 20 508 775 698.5 685.8 36 31.75 24 63.5 514.4 587 140 13 305 584.2 137
600 24 610 915 812.8 812.8 42 35.1 24 69.9 616.0 702 152 13 305 692.2 204

///LỚP 600///

Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài của ống thép Đường kính ngoài của mặt bích Kích thước kết nối Độ dày của mặt bích Đường kính trong của mặt bích Cổ flange đầu lớn Chiều cao của flange Góc bo tròn Vòng hàn đối đầu Trọng lượng lý thuyết
DN Chỉ số hài lòng của khách hàng (NPS) A D Đường kính vòng tròn tâm lỗ bulong K Đường kính lỗ bulong L Số lượng lỗ bulong n (chiếc) C B N H R1 H cao Đường kính ngoài d Kg
15 1/2 21.3 95 88.9 66.7 16 15.7 4 14.3 22.9 38 22 3 76 34.9 0.72
20 3/4 26.9 115 98.6 82.6 18 15.7 4 15.9 28.2 48 25 3 76 42.9 1.25
25 1 33.7 125 108 88.9 18 15.7 4 17.5 34.9 54 27 3 102 50.8 1.5
32 11/4 42.4 135 117.3 98.4 18 15.7 4 20.7 43.7 64 29 5 102 63.5 2
40 11/2 48.3 155 127 114.3 22 15.7 4 22.3 50.0 70 32 6 102 73.0 2.92
50 2 60.3 165 152.4 127.0 18 19.1 8 25.4 62.5 84 37 8 152 92.1 3.55
65 21/2 76.1 190 177.8 149.2 22 19.1 8 28.6 78.5/75.4 100 41 8 152 104.8 5.23
80 3 88.9 210 190.5 168.3 22 19.1 8 31.8 91.4 117 46 10 152 127.0 6.95
100 4 114.3 275 228.6 215.9 26 19.1 8 38.1 116.8 152 54 11 152 157.2 14.4
125 5 139.7 330 254 266.7 30 22.4 8 44.5 144.4 189 60 11 203 185.7 24.3
150 6 168.3 355 279.4 292.1 30 22.4 12 47.7 171.4 222 67 13 203 215.9 28.5
200 8 219.1 420 342.9 349.2 33 22.4 12 55.6 222.2 273 76 13 203 269.9 43.1
250 10 273 510 406.4 431.8 36 25.4 16 63.5 277.4 343 111 13 254 323.8 70.5
300 12 323.9 560 482.6 489.0 36 25.4 20 66.7 328.2 400 117 13 254 381.0 86.1
350 14 355.6 605 533.4 527.0 39 28.4 20 69.9 360.2 432 127 13 305 412.8 100
400 16 406.4 685 596.9 603.2 42 28.4 20 76.2 411.2 495 140 13 305 469.9 145
450 18 457 745 635 654.0 45 31.75 20 82.6 462.3 546 152 13 305 533.4 177
500 20 508 815 698.5 723.9 45 31.75 24 88.9 514.4 610 165 13 305 584.2 225
600 24 610 940 812.8 838.2 51 35.1 24 101.6 616.0 718 184 13 305 692.2 318

Câu hỏi thường gặp (FAQ)

Các flange nối ghép được sử dụng để làm gì?

Các ứng dụng mà tính dễ dàng trong việc căn chỉnh và lắp ráp là yếu tố quan trọng, chẳng hạn như trong hệ thống ống dẫn yêu cầu tháo lắp hoặc kiểm tra thường xuyên.

Lợi ích của việc sử dụng flange nối ghép là gì?

Dễ dàng lắp đặt và căn chỉnh, khả năng thích ứng với sự lệch lạc của ống, và tính linh hoạt trong việc sử dụng flange hỗ trợ để phù hợp với các kích thước hoặc cấu hình ống khác nhau.

Các mặt bích nối ghép khác biệt như thế nào so với các loại mặt bích khác?

Gồm hai phần: một vành đệm lỏng và một vành đệm ghép chồng, cho phép căn chỉnh và điều chỉnh dễ dàng mà không cần hàn.